Phiên âm : shēn shāng.
Hán Việt : tham thương.
Thuần Việt : sao Sâm, sao Thương .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
sao Sâm, sao Thương (ví với sự xa cách)参和商都是二十八宿之一,两者不同时在天空中出现,比喻亲友不能会面比喻感情不和睦